2. Cát tường như ý:吉祥如意 (Jíxiáng rúyì): Mọi việc may mắn như mong muốn!
3. Thập toàn thập mỹ: 十全十美 (Shíquánshíměi): Mọi việc toàn vẹn như ý !
4. Cát tinh cao chiếu:吉星高照 (Jíxīng gāo zhào): Những ngôi sao may mắn !
5. Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi): Luôn cười rạng rỡ vui vẻ!
6.. Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 (Yīfānfēngshùn): Chúc mọi việc đều như con thuyền thuận buồm xuôi gió!
7. Bằng trình vạn lý:鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ): Chúc cho chim bay ngàn dặm, mọi bước đi luôn tiến triển suôn sẻ và phát triển rực rỡ!
8. Vô vãng bất lợi:无往不利 (Wúwǎngbùlì): Cầu mong mọi việc làm không có việc gì gặp bất lợi, mọi việc thuận lợi như ý!
9. Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 (Fēihuángténgdá): Và chúc cho công việc sự nghiệp sau này ngày càng phát triển rạng rỡ!
10. Dũng vãng trực tiền:勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián): Cuối cùng luôn mạnh mẽ tiến lên phía trước !
----------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét